Nhằm giúp cho các thí sinh có định hướng ôn thi Cao đẳng, Đại học tốt nhất, Bộ GD&ĐT đã thông báo tổ hợp môn xét tuyển theo các khối thi truyền thống và các tổ hợp môn mới năm 2017.
>> Nên học Cao đẳng Dược ở đâu là tốt?
>> Hưỡng dẫn thí sinh làm hồ sơ xét tuyển cao đẳng Dược Hà Nội năm 2017
Mỗi một ngành nghề đều có đòi hỏi một khả năng, tư duy khác nhau nên điều kiện để xét tuyển vào đối với mỗi ngành học cũng khác nhau và cũng tùy từng trường Cao đẳng, Đại học sẽ xét tuyển khối ngành khác nhau. Khi chọn một ngành học và trường học, các thí sinh cần tìm hiểu ngành đó và trường đó xét tuyển ngành gì để có hướng ôn tập tốt nhất đạt được mục tiêu, mơ ước của bản thân.
BẢNG TỔNG HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
TT |
Tổ hợp |
Mã tổ hợp môn |
|
Tổ hợp môn xét tuyển theo khối thi truyền thống |
|
1 |
Toán, Vật lý, Hóa Học |
A00 |
2 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
3 |
Toán, Hóa Học, Sinh học |
B00 |
4 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
5 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
6 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga |
D02 |
7 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
8 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Trung |
D04 |
9 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Đức |
D05 |
10 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nhật |
D06 |
|
Tổ hợp các môn thi xét tuyển theo khối truyền thống các ngành năng khiếu |
|
1 |
Ngữ Văn, Năng Khiếu vẽ NT1, Năng khiếu NT2 |
H00 |
2 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
H01 |
3 |
Ngữ Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc |
N00 |
4 |
Ngữ Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M00 |
5 |
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT |
T00 |
6 |
Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
7 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
8 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NKSKĐA 2 |
S00 |
9 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
R00 |
10 |
Toán, Vật lí, kỹ thuật nghề |
K00 |
|
Các tổ hợp mới |
|
1 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
A02 |
2 |
Toán, Vật lý, Lịch sử |
A03 |
3 |
Toán, Vật lý, Địa lí |
A04 |
4 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A05 |
5 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A06 |
6 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
7 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B01 |
8 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
9 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
11 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
12 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C03 |
13 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
14 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C05 |
15 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C06 |
16 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C07 |
17 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C08 |
18 |
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C09 |
19 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C10 |
20 |
Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C11 |
21 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
C12 |
22 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
24 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
25 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D09 |
26 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
27 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D11 |
28 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D12 |
29 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D13 |
30 |
Ngữ văn, Lịch sự, Tiếng Anh |
D14 |
31 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
32 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D16 |
33 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D17 |
34 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D18 |
35 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D19 |
36 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D20 |
37 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D21 |
38 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D22 |
39 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D23 |
40 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D24 |
41 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D25 |
42 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D26 |
43 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D27 |
44 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D28 |
45 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D29 |
46 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D30 |
47 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D31 |
48 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D32 |
49 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D33 |
50 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D34 |
51 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D35 |
52 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D36 |
53 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D37 |
54 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D38 |
55 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D39 |
56 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D40 |
57 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D41 |
58 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D42 |
59 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D43 |
60 |
Toán, Địa lí,Tiếng Pháp |
D44 |
61 |
Toán, Địa lí,Tiếng Trung |
D45 |
62 |
Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D46 |
63 |
Ngữ Văn, Hóa học,Tiếng Nga |
D47 |
64 |
Ngữ Văn, Hóa học,Tiếng Nhật |
D48 |
65 |
Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Pháp |
D49 |
66 |
Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D50 |
67 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D51 |
68 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D52 |
69 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D53 |
70 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D54 |
71 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D55 |
72 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D56 |
73 |
Ngữ văn, Sinh học,Tiếng Nga |
D57 |
74 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D58 |
75 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D59 |
76 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D60 |
77 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D61 |
78 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D62 |
79 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D63 |
80 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D64 |
81 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D65 |
Nếu có niềm đam mê với ngành Y Dược, các thí sinh hãy gửi hồ sơ xét tuyển về địa chỉ: Văn phòng tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội, Phòng 301 trường THPT Năng khiếu Thể dục Thể thao. (trong khuôn viên Trường THPT năng Khiếu TDTT- VĐV cấp cao). Số 36 Lê Đức Thọ - Mỹ Đình - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Hình thức nộp hồ sơ xét tuyển Cao đẳng Dược:
Hình thức 1: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội, Phòng 301 trường THPT Năng khiếu Thể dục Thể thao. (trong khuôn viên Trường THPT năng Khiếu TDTT- VĐV cấp cao). Số 36 Lê Đức Thọ - Mỹ Đình - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Hình thức 2 : Thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện đến địa chỉ: Văn phòng tuyển sinh Cao đẳng Y Dược Hà Nội, Phòng 301 trường THPT Năng khiếu Thể dục Thể thao. (trong khuôn viên Trường THPT năng Khiếu TDTT- VĐV cấp cao). Số 36 Lê Đức Thọ - Mỹ Đình - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Hình thức 3: Thí sinh đăng kí xét tuyển tại Wedsite: http://dangkytuyensinhonline.com/dang-ky-truc-tuyen.html
Số điện thoại tư vấn cụ thể: 0164.944.2249( gặp Thầy Hòa)// 0983.504.890 ( gặp Thầy Bình).